1. Nắm bắt được nhu cầu:
- Bối cảnh, ngữ cảnh của dự án
- Khó khăn và thách thức
- Chiến lược
- Mục tiêu
2. Hiểu được quy trình nghiệp vụ ở dạnh tổng quan nhất (Business domain overview)
3. Hiểu tổng quan hệ thống (System overview/Context) - Công ty cung cấp
4. Xác định loại hình dự án:
- Đã có hệ thống từ trước:
+ Nâng cấp: Giao diện, add function, update function
+ Làm lại từ đầu: Data migrate - Đưa dữ liệu hệ thống cũ lên hệ thống mới
- Chưa có hệ thống
5. Hệ thống dành cho đối tượng nào
- C2B: PO/PM get insight từ Customer, có được painpoits từ customer. Sau đó, Nói Idea cho BA để BA làm Requirement.
- B2B: Đối tượng khách hàng là Partner. PO/PM sẽ lấy những yêu cầu của Partner truyền lại cho BA. Và BA làm Requirement.
- Internal tool: Trong nội bộ công ty cần xây dựng app để quản lý công việc của công ty để hiệu quả hơn. BA lấy ideas/busniess & user requirement từ Internal user.
- Có đề bài đúng: trách nhiệm của product owner
- Hiểu được đề bài + làm đúng đề bài: trách nhiệm của BA
6. Xác định rõ mục tiêu của bạn trong dự án.
Bao gồm 5 bước:
6.1.Understand Current system: Vọc hệ thống -> Xây dựng nên bộ tài liệu. Biết được hệ thống đang có những chức năng, tính năng gì trong đó.
Step 1: Yêu cầu được quyền truy cập vào hệ thống và xin những tài liệu liên quan để tìm hiểu
- Login vào môi trường non-production và được full-permission
- Yêu cầu tài liệu
- Yêu cầu có tài liệu thiết kế hệ thống
- Tài liệu hướng dẫn hoặc training khách hàng
- UI flow hoặc prototypes.
Step 2: Dành thời gian vọ hệ thống để hiểu được các tính nnawg, chức năng, giao diện người dùng.
Step 3: Yêu ầu một buổi demo từ stakeholder nếu cần thiết.
6.2. Understand Current Business process:
Hiểu quy trình hiện tại có những bước gì. Thể hiện trên giao diện và hệ thống backend đang chạy như thế nào.
- Business process là tập hợp những hoạt động của doanh nghiệp kết hợp với nhau để tạo ra một giá trị nào đó, như sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoặc thông tin.
- Process bao gồm 3 thành phần: Input, Output và Activity
- Một Process có thể kết hợp những hoạt động thủ công và tự động hóa.
6.3.Business rule:
Luật lệ, Identify rule, policies and constrains embeded within business.
- Để hệ thống của mình được kiểm soát, chạy trơn tru và tuân thủ chính sách thì cần busniess rule.
Ví dụ: Số điện thoại là unique. Phải xác định rule để dữ liệu đầu vào của hệ thống phải được chính xác.
6.4. Understand Current Business data (Trường dữ liệu):
Hiểu được cái loại data nào đang được dùng và lấy từ đâu.Ví dụ: lấy dữ liệu khách hàng thì có những trường dữ liệu nào, data ra sao, lấy từ đâu.
Hiểu được dữ liệu ở djang business, hay hiểu trường dữ liệu ở djang nghiệp vụ:
- Về mặt busniess: Tôi cần trường dữ liệu thông tin đấy, có những trường thông tin này tôi mới tạ được tài khoản cho khách hàng.
Template: https://studybawithryan.atlassian.net/wiki/spaces/BR1/pages/306348397/Kim+Hien+-+Data+Dictionary
Notes:
- Display name: Tên trường
- Data requirement: Bắt buộc nhập/ hay không bắt buộc
- Data type: Loại dữ liệu/ dạng dữ liệu
- System or User: User/System - ai nhập dữ liệu
- Default value: Chọn sẵn giá trị
- Notes: Ghi chú trường thông tin
* Data type:
- Single line of text: Muốn nhập gì cũng được, chỉ được phép nhập một dòng duy nhất.
- Multiple lines of text: Muốn nhập gì nhập, nhiều dòng. (Thường sử dụng để mô tả description)
- Two option: Apply to True/ false, yes/No, Male/Female
- Option set: Có sẵn danh sách giá trị, cố định danh sách đó để cho khách hàng chọn. Không thay đổi, không biến thiên, chọn một giá trị.
- Look up: Danh sách biến thiên, ví dụ như danh sách khách hàng
- Multi - Section: Giống option set, nhưng chọn được nhiều giá trị
- Whole number: Số nguyên (0-9)
- Decimal number: Số lẻ: Apply number with decimal place, default 2
- Currency: Đơn vị tiền tệ VD; 2.000.000 đ
- Date: Date without time (Format: DD/MM/YYYY)
- Time: Time without date (Format: h:mm:ss)
- Date & Time: Date and Time (dame as above)
6.5. Grossary: Thuật ngữ chuyên môn:
Xác định danh sách các từ viết tắt, thuật ngữ chuyên ngành để đảm bảo rằng mọi người đang hiểu đúng ý nhau.
Template: https://studybawithryan.atlassian.net/wiki/spaces/BR1/pages/306315715/Kim+Hien+-+Glossary
0 Comments:
Đăng nhận xét